950.000 

Ắc quy

Ắc quy GS 12V 40AH 44B19L MF

0 out of 5
1.140.000 
1.100.000 

Ắc quy

Ắc quy MF GS 12V 80AH 95D31R

0 out of 5
1.860.000 
1.610.000 
2.330.000 
4.370.000 

Ắc quy

Ắc quy Varta 12V 75AH 80D26L

0 out of 5
1.750.000 
4.630.000 

Ắc quy Kia Morning

Lốp Michelin 165/60R14 Energy XM2+

0 out of 5
1.250.000 

Ắc quy ô tô là gì?

  • Ắc quy ô tô là thiết bị lưu trữ và cung cấp nguồn điện cho xe khi động cơ chưa hoạt động.
  • Đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng cho bộ khởi động, các thiết bị điện tử và duy trì ổn định điện áp.

Cấu tạo của ắc quy ô tô

  • Vỏ ắc quy: Làm từ nhựa chịu nhiệt, bảo vệ các bộ phận bên trong.
  • Các bản cực (Cực dương và cực âm): Gồm chì oxit (cực dương) và chì kim loại (cực âm).
  • Dung dịch điện phân: Acid sulfuric và nước, giúp dẫn truyền ion để sinh ra dòng điện.
  • Tấm cách điện: Ngăn cách giữa các tấm cực, ngăn chặn đoản mạch.
  • Nắp đậy: Có lỗ thông hơi để thoát khí hydrogen và oxygen.

Phân loại ắc quy ô tô

  • Ắc quy chì-axit: Loại phổ biến nhất, gồm ắc quy có bảo dưỡng và miễn bảo dưỡng.
  • Ắc quy AGM: Tấm sợi thủy tinh, hiệu suất cao và bền.
  • Ắc quy Lithium-ion: Nhẹ, tuổi thọ cao, thường dùng trên xe hybrid và xe điện.

Chức năng của ắc quy ô tô

  • Cung cấp điện khởi động: Kích hoạt động cơ khi đề máy.
  • Cung cấp điện cho thiết bị: Duy trì hoạt động của đèn, radio, hệ thống an ninh khi động cơ chưa hoạt động.
  • Ổn định điện áp: Giúp duy trì điện áp ổn định trong suốt quá trình hoạt động của xe.
  • Hỗ trợ máy phát điện: Cung cấp thêm năng lượng khi nhu cầu sử dụng tăng cao.

Nguyên lý hoạt động của ắc quy ô tô

  • Quá trình xả điện: Phản ứng giữa chì và acid sulfuric tạo ra điện năng.
  • Quá trình sạc lại: Máy phát điện nạp lại năng lượng cho ắc quy trong khi xe hoạt động.

Dấu hiệu ắc quy yếu

  • Khó khởi động xe, đèn pha mờ.
  • Cảnh báo trên bảng điều khiển.
  • Thời gian khởi động kéo dài hoặc động cơ khó đề máy.

>>> Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn cách bảo quản ắc quy xe ô tô khi không sử dụng

>>> Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn cách sạc bình ắc quy ô tô đúng cách, an toàn

Dung lượng ắc quy xe ô tô bao nhiêu ampe?

Dung lượng Đề xuất cho các xe
Ắc quy 12V – 40Ah Mitsubishi Mirage, Mitsubishi Xpander, Suzuki Swift, Toyota Wigo, Ford Spectron, Honda Jazz, Kia Morning, Hyundai Grand i10,…
Ắc quy 12V – 45Ah Toyota Vios, Toyota Innova, Toyota Corolla Altis, Honda Civic, Honda CR-V, Nissan Sunny, Kia Soluto, Suzuki APV, Hyundai Accent,…
Ắc quy 12V – 50Ah Suzuki Vitara, Suzuki Carry Pro, Suzuki Celerio, Toyota Avanza, Honda Integra,…
Ắc quy 12V – 55Ah Chevrolet Aveo, Chevrolet Lacetti, Daewoo Magnus,…
Ắc quy 12V – 60Ah Chevrolet Vivant, Daihatsu Citivan, Daihatsu Hijet Jumbo, Daewoo Gentra, Daewoo Lanos, Daewoo Nubira, Daewoo Leganza, Honda Inspire,…
Ắc quy 12V – 65Ah KIA Optima K5, Kia Sorento, Peugeot 508, Peugeot 3008, Mitsubishi Outlander, Hyundai Tucson, Chevrolet Trailblaze, Ford Transit,…
Ắc quy 12V – 70Ah Audi A3, Mercedes E- Class, Mercedes C-Class,…
Ắc quy 12V – 75Ah Nissan Terra, Vinfast Lux SA 2.0, Vinfast Lux A 2.0, Cadillac Escalade, Ford Everest, Ford Ranger,…
Ắc quy 12V – 80Ah Mitsubishi Pajero, Hyundai Tucson, Hyundai Santafe, Hyundai Starex, Infiniti QX80, Ford Everest,…
Ắc quy 12V – 90Ah Kia Sedona, Kia Pregio, Suzuki XL7, Nissan Terra, Mitsubishi Triton, Mitsubishi Pajero, Mercedes E- Class, Mercedes C-Class,…
Ắc quy 12V – 100Ah Xe tải, xe khách
Ắc quy 12V – 120Ah Xe tải, xe khách
Ắc quy 12V – 150Ah Xe tải, xe khách
Ắc quy 12V – 200Ah Xe tải, xe khách

>>> Xem hướng dẫn chi tiết và các lưu ý khi câu bình ắc quy cứu hộ


Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng

deneme bonusu veren sitelerpornpornpornporndeneme bonusuSikecem Seni bekleOruspu cocugupornbonus veren sitelerdeneme bonus siteleriporn