Chỉ số tốc độ và chỉ số tải trọng lốp ô tô

thông số lốp ô tô
Chỉ số tốc độ và chỉ số tải trọng lốp ô tô

Có cần tuân theo chỉ số tốc độ và chỉ số tải trọng của lốp ô tô không? Hãy cùng Lốp Thăng Long tìm câu trả lời trong bài viết này.

CHỈ SỐ LỐP LÀ GÌ?

Trên hông lốp ô tô có các ký hiệu chữ và số, một trong những ký hiệu đó là chỉ số tốc độ và chỉ số tải trọng của lốp ô tô. Nó được thể hiện bằng một con số và một chữ cái.

>>> Cách Đọc các ký hiệu trên lốp xe

CHỈ SỐ TỐC ĐỘ LỐP

Chỉ số tốc độ lốp giúp bạn biết được tốc độ tối đa mà lốp có thể chịu được khi chịu tải trọng tối đa. Biết được chỉ số này giúp lái xe chọn được loại lốp thích hợp với đại hình cũng như điều chỉnh tốc độ lái phù hợp để đảm bảo an toàn khi lái xe.

Chỉ số tốc độ lốp tối đa và tải trọng mà lốp có thể chịu được là một thông tin rất quan trọng mà lái xe cần biết.

Chỉ số tốc độ lốp là một chữ cái được in trên hông lốp. Được hiển thị chữ cái từ A đến Z, tương ứng tốc độ từ 5 km/h đến hơn 300 km/h.

Lái xe lưu ý chỉ số tốc độ lốp được nhà sản xuất tính dựa trên kết quả khi lốp ở tình trạng tốt, lốp chưa bị sửa chữa. Nếu lốp bị hư hoặc đã sửa chữa (như vá) thì chỉ số tốc độ lốp sẽ giảm xuống.

Nếu không tìm thấy chỉ số tốc độ lốp thì mặc định chỉ số tốc độ lốp là 110 km/h.

Ví dụ 215/45R17 94H thì chỉ số tốc độ là chữ H

Dưới đây là bảng chỉ số tốc độ quy đổi:

Chữ cái  Chỉ số tốc độ lốp xe tối đa (km/h) Chỉ số tốc độ lốp xe ví dụ
L 120
M 130
N 140
Q 160
R 170
S 180
T 190
U 200
H 210 215/45R17 94H
V 240
Z 240+
W 270
Y 300
(Y) 300+ 

Tôi có thể lắp lốp có chỉ số tốc độ khác được không?

Lốp xe của bạn khi đến kỳ phải thay mới thì bạn hoàn toàn có thể thay thế một bộ lốp với chỉ số tốc độ cao hơn lốp cũ. Nhưng bạn cũng không nên thay lốp có chỉ số tốc độ thấp hơn.

>> Tìm hiểu thêm:

  • Các lỗi làm lốp ô tô nhanh nứt và cách bảo dưỡng
  • Những lỗi khi bơm lốp ô tô và hướng dẫn bơm đúng chuẩn
  • Cách chọn lốp xe phù hợp cho nhu cầu sử dụng

CHỈ SỐ TẢI TRỌNG LỐP

Chỉ số tải trọng của lốp ô tô là một mã số tương ứng với tải trọng tối đa có thể chở được trên mỗi lốp.

Để biết được chỉ số tải trọng lốp xe của bạn có thể chở được tối đa là bao nhiêu? Hoặc chỉ số tải trọng được nhà sản xuất ô tô khuyên dùng, bạn hãy xem làm các bước sau:

Chỉ số tải trọng lốp xe là một trong những thông số quan trọng mà bạn cần xem xét khi mua lốp xe mới cho chiếc xe của mình. Chỉ số này đánh dấu khả năng lốp chịu được tải trọng tối đa mà nó có thể mang. Việc hiểu và lựa chọn đúng chỉ số tải trọng là rất quan trọng để đảm bảo an toàn, hiệu suất và tuổi thọ của lốp xe.

Ví dụ: “195/55R16 87V.” Trong trường hợp này, số 87 là chỉ số tải trọng của lốp xe.

cách đọc chỉ số tốc độ và chỉ số tải trọng lốp
cách đọc chỉ số tốc độ và chỉ số tải trọng lốp

VÌ SAO CHỈ SỐ TẢI TRỌNG LỐP LẠI QUAN TRỌNG?

Tính an toàn:

Dùng lốp ô tô có chỉ số tải trọng thấp hơn với trọng lượng thực tế có thể dẫn đến những tình trạng rất nguy hiểm. Khi tải trọng xe vượt quá chịu của lốp xe, khiến nguy cơ hư hỏng thậm chí là nổ lốp. Điều này sẽ gây ra những tai nạn thảm khốc.

Hiệu suất lái xe:

Lốp xe được chế tạo hoạt động tốt ở mức tải trọng cụ thể. Bạn chọn lốp có tải trọng đúng sẽ đảm bảo xe của bạn có hiệu suất lái xe tốt, cảm giác lái tốt, bám đường và luôn luôn ổn định trong suốt quá trình di chuyển.

Về tuổi thọ của lốp

 Nếu bạn đi chiếc lốp mà luôn vượt quá tải trọng cho phép, lốp sẽ mòn nhanh hơn. Việc này làm lốp nhanh hỏng và bạn thường xuyên phải thay lốp, nó sẽ làm tăng chi phí vận hành xe.

>>> Bạn hãy chọn lốp có chỉ số tải trọng cao hơn hoặc ít nhất bằng trọng lượng cho phép. Nếu bạn thường xuyên phải chở hàng hay nhiều người thì hãy chọn những chiếc lốp có tải trọng cao để đảm bảo an toàn cũng như hiệu suất sử dụng tốt.

Cách đọc các chỉ số tải trọng lốp

Chỉ số tải trọng 70: 335kg Chỉ số tải trọng 86: 530kg
Chỉ số tải trọng 71: 345kg Chỉ số tải trọng 87: 545kg
Chỉ số tải trọng 72: 355kg Chỉ số tải trọng 88: 560kg
Chỉ số tải trọng 73: 365kg Chỉ số tải trọng 89: 580kg
Chỉ số tải trọng 74: 375kg Chỉ số tải trọng 90: 600kg
Chỉ số tải trọng 75: 387kg Chỉ số tải trọng 91: 615kg
Chỉ số tải trọng 76: 400kg Chỉ số tải trọng 92: 630kg
Chỉ số tải trọng 77: 412kg Chỉ số tải trọng 93: 650kg
Chỉ số tải trọng 78: 425kg Chỉ số tải trọng 94: 670kg
Chỉ số tải trọng 79: 437kg Chỉ số tải trọng 95: 690kg
Chỉ số tải trọng 80: 450kg Chỉ số tải trọng 96: 710kg
Chỉ số tải trọng 81: 462kg Chỉ số tải trọng 97: 730kg
Chỉ số tải trọng 82: 475kg Chỉ số tải trọng 98: 750kg
Chỉ số tải trọng 83: 487kg Chỉ số tải trọng 99: 775kg
Chỉ số tải trọng 84: 500kg Chỉ số tải trọng 100: 800kg
Chỉ số tải trọng 85: 515kg  

LIÊN HỆ CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

☎️ Gọi điện tới hotline       : Mr Tâm 0948 322 002 (zalo)

Wed site                             : https://lopthanglong.com

Địa chỉ                                : Km19 QL32 – Đức Thượng – Hoài Đức – Hà Nội

Gửi tin nhắn tới Fanpage   : Lốp Thăng Long

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

deneme bonusu veren sitelerpornpornpornporndeneme bonusuSikecem Seni bekleOruspu cocugupornbonus veren sitelerdeneme bonus siteleriporn